Honda Civic 2023 có giá lăn bánh như sau:
BẢNG GIÁ XE HONDA CIVIC 2023 THÁNG 03/2023 (triệu VNĐ) | ||||
Phiên bản | Giá n/yết | Giá lăn bánh | ||
Hà Nội | TP HCM | Các tỉnh | ||
Honda Civic E | 730 | 842 | 828 | 810 |
Honda Civic G | 770 | 887 | 872 | 854 |
Honda Civic RS | 870 | 999 | 982 | 964 |
Khuyến mãi: Call - 0917325699
VÌ SAO KHÁCH HÀNG NÊN MUA XE TẠI HONDA Ô TÔ TÂY HỒ
Tự hào là ” Đại lý xuất sắc nhất Honda Việt Nam” trong 07 năm liên tiếp
Giá bán cạnh tranh đi kèm chất lượng phục vụ chuyên nghiệp nhất hệ thống
Chế độ chăm sóc khách hàng sau bán hàng tốt nhất hệ thống
Giao xe nhanh nhất, ký xe lấy ngay trong ngày
Là đại lý có đội ngũ thợ sửa chữa lành nghề nhất, thời gian sửa chữa nhanh gọn
Hỗ trợ toàn bộ các thủ tục đăng ký – đăng kiểm, ra biển số xe trong 1 ngày
Hỗ trợ vay vốn trả góp nhanh gọn,giải ngân nhanh,lãi suất thấp nhất thị trường, vay tối đa
Tư vấn nhiệt tình, miễn phí 24/7, nhân viên bán hàng chuyên nghiệp được đào tạo bài bản
Vị trí đắc địa nằm trong trung tâm thành phố, rút ngắn thời gian đi lại cho khách hàng
Ngoài ra, có rất nhiều “chương trình ưu đãi đặc biệt cho khách hàng ký xe lấy ngay trong ngày”… chúng tôi không thể public thông tin trên website mà chỉ cung cấp cho những khách hàng có nhu cầu thực sự, nhắn tin hoặc gọi điện trực tiếp cho chúng tôi. Vì vậy, đừng ngại ngần mà hãy liên hệ trực tiếp với chúng tôi qua Hotline 0917325699 (Phục vụ 24/24, cam kết bắt máy trong vòng 3 tiếng chuông và không đeo bám làm phiền quý khách hàng). Hãy cho chúng tôi một cơ hội để có thể phục vụ bạn.
Màu sắc:
Honda Civic 2023 được thiết kế kiểu dáng thuần sedan truyền thống hơn so với thế hệ tiền nhiệm. Xe có chiều dài cơ sở tăng thêm 35.5 mm, rộng hơn 12 mm. Cột A được dời về sau 50 mm, tăng thêm vẻ trung tính và thanh lịch hơn.
Honda Civic RS 2023 màu đen
Thiết kế mới của Civic 2023 khiến xe nhìn thấp và rộng hơn so với bản cũ. Đèn pha LED được mở rộng, các khe hút gió được làm nổi bật, hốc đèn sương mù có ốp trang trí. Dải đèn ban ngày thanh mảnh hình chữ L nằm ngang gợi nhớ đến đối thủ Hyundai Elantra. Lưới tản nhiệt kích thước lớn hơn so với thế hệ trước.
Gầm xe được thiết kế cao hơn. Gương chiếu hậu được dời xuống cửa thay vì trên cột A giúp hạn chế điểm mù và mở rộng tầm quan sát cho người lái. Nắp ca pô được kéo dài hơn một chút.
Honda Civic 2023 có thêm 03 tùy chọn màu ngoại thất gồm: xám kim loại, xám ngọc trai và xanh kim loại.
Khoang nội thất Honda Civic 2023 được thiết mới hoàn toàn với phong cách vuông vắn giống mẫu xe "đàn em" Honda City nhưng cao cấp hơn nhiều nhờ sự kết hợp với lối thiết kế của Accord. Cabin tùy chọn 02 tone màu: đen hoặc be.
Ngoài ra, một số chi tiết trong cabin được trang trí bằng các tấm ốp nhôm - kim loại thay cho đen bóng piano như thế hệ tiền nhiệm.
Ngoài ra, một số chi tiết trong cabin được trang trí bằng các tấm ốp nhôm - kim loại thay cho đen bóng piano như thế hệ tiền nhiệm.
Tất cả các phiên bản của Honda Civic 2023 đều có ghế thiết kế "Body Stabilizing seat", giúp người ngồi thoải mái hơn trong những hành trình dài. Ghế ngồi có khung mới, đáy rộng hơn, phần đệm dày hơn và tựa lưng được nâng cao giúp tăng độ nâng đỡ cho thắt lưng và xương chậu.
Ngoài ra, Honda Civic RS 2023 là mẫu xe đầu tiên của hãng được trang bị hệ thống kết nối viễn thông Honda Connect. Hệ thống này gồm 1 thiết bị được gắn trong xe, theo dõi toàn bộ các dữ liệu của xe cho phép ghi nhận, lưu trữ và truyền dữ liệu ra bên ngoài thông qua sóng di động.
Tại Việt Nam, Honda Civic 2023 được trang bị động cơ 04 xy lanh, 1.5 lít DOHC VTEC Turbo, hộp số CVT. Động cơ sản sinh ra công suất 178 mã lực tại 6.000 vòng/ phút và mô men xoắn 240 Nm từ 1.700-4.500 vòng/ phút.
Honda Civic 2023 tiếp tục sử dụng hộp số CVT như thế hệ trước nhưng được tinh chỉnh ít ma sát hơn và hệ dẫn động cầu trước. Sự khác nhau giữa các phiên bản chủ yếu nằm ở các trang bị tiêu chuẩn. Civic 2023 có 03 chế độ lái Normal, Eco, Sport (chỉ có trên bản RS). Hệ thống treo trước dạng MacPherrson và treo liên kết đa điểm phía sau. Honda Civic 2023 được cải thiện cảm giác lái và ổn định hơn. Hệ thống lái trợ lực cũng được tinh chỉnh tốt hơn. Mức tiêu hao nhiên liệu của Honda Civic 2023 ở mức 5.8 1 lít/ 100km.
Động cơ Honda Civic RS 2023
Honda Civic 2023 được trang bị gói an toàn Honda Sensing tiêu chuẩn trên tất cả các phiên bản:
- Phanh khẩn cấp tự động
- Cảnh báo va chạm
- Hỗ trợ giữ làn đường
- Cảnh báo chệch làn đường
- Kiểm soát điểm mù
- Hệ thống kiểm soát hành trình thích ứng
- Phanh tay điện tử và chức năng giữ phanh tự động.
- Camera quan sát rộng hơn
Danh mục | Civic E | Civic G | Civic RS |
Kiểu động cơ | 1.5L DOHC VTEC Turbo, 4 xi lanh thẳng hàng,16 van | ||
Hộp số | Vô cấp CVT | ||
Dung tích xi lanh (cm³) | 1.498 | ||
Công suất cực đại (Hp/rpm) | 176/6000 | ||
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 240/1.700-4500 | ||
Dung tích thùng nhiên liệu (lít) | 47 | ||
Hệ thống nhiên liệu | PGM-FI (Phun xăng trực tiếp) | ||
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình tổ hợp (lít/100km) | 6.35 | 5.98 | 6.52 |
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình đô thị cơ bản (lít/100km) | 8.83 | 8.03 | 8.72 |
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình đô thị phụ (lít/100km) | 4.9 | 4.8 | 5.26 |
KÍCH THƯỚC/ TRỌNG LƯỢNG | |||
Số chỗ ngồi | 5 | ||
Dài x rộng x cao (mm) | 4.678 x 1.802 x 1.415 | ||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2735 | ||
Chiều rộng cơ sở (mm) | 1.547/1.575 | 1.547/1.575 | 1.537/1.565 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 134 | ||
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 5.3 | ||
Trọng lượng không tải (kg) | 1.306 | 1.319 | 1.338 |
Trọng lượng toàn tải (kg) | 1.760 | 1.760 | 1.760 |
Bánh xe | |||
Cỡ lốp | 215/55R16 | 215/50R17 | 235/40ZR18 |
La xăng đúc | Hợp kim/16 inch | Hợp kim/17 inch | Hợp kim/18 inch |
Hệ thống giảm sóc | |||